DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
BHYT |
VIỆN PHÍ |
Yêu cầu |
MÁU VÀ CÁC CHẾ PHẨM MÁU |
|
|
|
Máu toàn phần 250 ml, A, Rh+ |
641,000 |
641,000 |
|
Máu toàn phần 250 ml ( A, Rh- ) |
641,000 |
641,000 |
|
Máu toàn phần 250 ml ( B, Rh+ ) |
641,000 |
641,000 |
|
Máu toàn phần 250 ml ( B, Rh- ) |
641,000 |
641,000 |
|
Máu toàn phần 250 ml ( O, Rh+ ) |
641,000 |
641,000 |
|
Máu toàn phần 250 ml ( O, Rh- ) |
641,000 |
641,000 |
|
Máu toàn phần 250 ml ( AB, Rh+ ) |
641,000 |
641,000 |
|
Máu toàn phần 250 ml ( AB, Rh- ) |
641,000 |
641,000 |
|
Máu toàn phần 350 ml ( A,Rh+ ) |
758,000 |
758,000 |
|
Máu toàn phần 350 ml ( A,Rh- ) |
758,000 |
758,000 |
|
Máu toàn phần 350 ml ( B,Rh+ ) |
758,000 |
758,000 |
|
Máu toàn phần 350 ml ( B,Rh- ) |
758,000 |
758,000 |
|
Máu toàn phần 350 ml ( O,Rh+ ) |
758,000 |
758,000 |
|
Máu toàn phần 350 ml ( O,Rh- ) |
758,000 |
758,000 |
|
Máu toàn phần 350 ml ( AB,Rh+ ) |
758,000 |
758,000 |
|
Máu toàn phần 350 ml ( AB,Rh- ) |
758,000 |
758,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml |
177,000 |
177,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (A, Rh-) |
177,000 |
177,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (B, Rh+) |
177,000 |
177,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (A, Rh-) |
177,000 |
177,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (O, Rh+) |
177,000 |
177,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (O, Rh-) |
177,000 |
177,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (AB, Rh+) |
177,000 |
177,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml (AB, Rh-) |
177,000 |
177,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml |
343,000 |
343,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( A, Rh+) |
343,000 |
343,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( B, Rh+) |
343,000 |
343,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( B, Rh-) |
343,000 |
343,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( O, Rh+) |
343,000 |
343,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( O, Rh-) |
343,000 |
343,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( AB, Rh+) |
343,000 |
343,000 |
|
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml ( AB, Rh-) |
343,000 |
343,000 |
|
Huyết tương đông lạnh 30ml |
54,000 |
- |
|
Huyết tương đông lạnh 50ml |
77,000 |
- |
|
Huyết tương đông lạnh 100ml |
120,000 |
120,000 |
|
Huyết tương đông lạnh 150ml |
167,000 |
167,000 |
|
Huyết tương đông lạnh 200ml |
220,000 |
220,000 |
|
Huyết tương đông lạnh 250ml |
262,000 |
262,000 |
|
Huyết tương giàu tiểu cầu 100ml từ 250ml máu toàn phần |
209,000 |
209,000 |
|
Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần |
228,000 |
228,000 |
|
Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần |
248,000 |
248,000 |
|
Khối tiểu cầu máy |
- |
- |
|
Khối tiểu cầu máy (A, Rh+) |
3,387,000 |
3,387,000 |
|
Khối tiểu cầu máy (A, Rh-) |
3,387,000 |
3,387,000 |
|
Khối tiểu cầu máy (B, Rh+) |
3,387,000 |
3,387,000 |
|
Khối tiểu cầu máy (B, Rh-) |
3,387,000 |
3,387,000 |
|
Khối tiểu cầu máy (O, Rh+) |
3,387,000 |
3,387,000 |
|
Khối tiểu cầu máy (O, Rh-) |
3,387,000 |
3,387,000 |
|
Khối tiểu cầu máy (AB, Rh+) |
3,387,000 |
3,387,000 |
|
Khối tiểu cầu máy (AB, Rh-) |
3,387,000 |
3,387,000 |
|
Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần) |
- |
- |
|
Tủa lạnh thể tích 100 ml (A, Rh+) |
638,000 |
638,000 |
|
Tủa lạnh thể tích 100 ml (A, Rh-) |
638,000 |
638,000 |
|
Tủa lạnh thể tích 100 ml (B, Rh+) |
638,000 |
638,000 |
|
Tủa lạnh thể tích 100 ml (B, Rh-) |
638,000 |
638,000 |
|
Tủa lạnh thể tích 100 ml (O, Rh+) |
638,000 |
638,000 |
|
Tủa lạnh thể tích 100 ml (O, Rh-) |
638,000 |
638,000 |
|
Tủa lạnh thể tích 100 ml (AB, Rh+) |
638,000 |
638,000 |
|
Tủa lạnh thể tích 100 ml (AB, Rh-) |
638,000 |
638,000 |
|
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
|
|
|
Khám phụ sản |
38,700 |
39,000 |
100,000 |
Khám nội chẩn liên viện theo yêu cầu |
- |
|
230,000 |
Khám hội chẩn theo yêu cầu |
|
|
180,000 |
Khám phụ khoa theo yêu cầu |
|
|
100,000 |
Khám vú theo lịch hẹn, yêu cầu bác sĩ |
|
|
185,000 |
Khám phụ khoa theo lịch hẹn, yêu cầu bác sĩ |
|
|
185,000 |
Khám và tư vấn theo yêu cầu |
|
|
130,000 |
Khám và tư vấn theo yêu cầu |
|
|
130,000 |
Khám vô sinh theo yêu cầu |
|
|
100,000 |
Khám vú theo yêu cầu |
|
|
100,000 |
Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán(nội soi ổ bụng thăm dò) |
815,000 |
793,000 |
|
Rubella virus IgM miễn dịch tự động |
143,000 |
138,000 |
220,000 |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường |
32,000 |
45,900 |
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng |
653,000 |
640,000 |
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
1,126,000 |
1,113,000 |
|
Đặt ống nội khí quản |
568,000 |
555,000 |
|
Mở khí quản cấp cứu |
719,000 |
704,000 |
|
Mở khí quản thường quy |
719,000 |
704,000 |
|
Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] |
559,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) |
559,000 |
533,000 |
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
479,000 |
458,000 |
|
Thông bàng quang |
90,100 |
85,400 |
|
Soi đáy mắt cấp cứu |
52,500 |
49,600 |
|
Chọc dịch tuỷ sống |
107,000 |
100,000 |
|
Rửa dạ dày cấp cứu |
119,000 |
106,000 |
|
Đặt ống thông hậu môn |
82,100 |
78,000 |
|
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm |
597,000 |
2,058,000 |
|
Đặt sonde bàng quang |
90,100 |
85,400 |
|
Nong niệu đạo và đặt sonde đái |
241,000 |
228,000 |
|
Rửa bàng quang lấy máu cục |
198,000 |
185,000 |
|
Rửa bàng quang |
198,000 |
185,000 |
|
Thụt tháo phân |
82,100 |
78,000 |
|
Định lượng kháng thể kháng tinh trùng |
1,016,000 |
1,002,000 |
|
Đặt ống nội khí quản (Nhi) |
|
|
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp (Nhi) |
479,000 |
- |
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
15,200 |
23,300 |
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm |
237,000 |
224,000 |
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm |
305,000 |
286,000 |
|
Thay băng, cắt chỉ vết mổ (Bảo hiểm không trả cho bệnh nhân nội trú) |
- |
30,000 |
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm |
178,000 |
172,000 |
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm |
257,000 |
244,000 |
|
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 |
682,000 |
600,000 |
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện |
333,000 |
307,000 |
|
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài |
653,000 |
640,000 |
|
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng |
4,415,000 |
4,227,000 |
|
Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng |
2,832,000 |
2,709,000 |
|
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
2,561,000 |
2,460,000 |
|
Khâu lỗ thủng đại tràng |
3,579,000 |
3,414,000 |
|
Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu |
2,514,000 |
2,447,000 |
|
Lấy u phúc mạc |
4,670,000 |
4,482,000 |
|
Lấy u sau phúc mạc |
5,712,000 |
5,430,000 |
|
Thay băng (dưới 15cm) |
57,600 |
55,000 |
|
Thay băng (15cm - 30cm) |
82,400 |
79,600 |
|
Cắt chỉ (Bảo hiểm không trả cho cho bệnh nhân nội trú) |
32,900 |
- |
|
Mổ bóc nhân xơ vú |
984,000 |
947,000 |
|
Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên |
4,803,000 |
4,522,000 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
4,803,000 |
4,522,000 |
|
Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú |
4,803,000 |
4,522,000 |
|
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
3,325,000 |
3,167,000 |
|
Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú |
2,944,000 |
2,835,000 |
|
Cắt polyp cổ tử cung |
1,935,000 |
1,868,000 |
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
2,944,000 |
2,835,000 |
|
Cắt u nang buồng trứng |
2,944,000 |
2,835,000 |
|
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
2,944,000 |
2,835,000 |
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) |
5,550,000 |
5,378,000 |
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
3,876,000 |
3,704,000 |
|
Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
6,145,000 |
5,864,000 |
|
Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung |
6,191,000 |
5,910,000 |
|
Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng |
6,130,000 |
5,848,000 |
|
Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
9,029,000 |
8,653,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
2,944,000 |
2,835,000 |
|
Cắt ung thư buồng trứng lan rộng |
6,130,000 |
5,848,000 |
|
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
3,726,000 |
3,554,000 |
|
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân |
3,325,000 |
3,167,000 |
|
Bóc nang tuyến Bartholin |
1,274,000 |
1,237,000 |
|
Truyền hoá chất động mạch |
350,000 |
337,000 |
|
Truyền hoá chất tĩnh mạch |
127,000 |
- |
|
Truyền hoá chất khoang màng bụng |
207,000 |
194,000 |
|
Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi |
250,000 |
235,000 |
|
Điều trị đích trong ung thư |
874,000 |
830,000 |
|
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược |
7,919,000 |
7,637,000 |
|
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
2,945,000 |
2,773,000 |
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
4,027,000 |
3,881,000 |
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) |
4,307,000 |
4,135,000 |
|
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật) |
4,307,000 |
4,135,000 |
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) |
5,929,000 |
5,694,000 |
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
2,332,000 |
2,223,000 |
|
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) |
4,202,000 |
4,056,000 |
|
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
9,564,000 |
9,188,000 |
|
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
7,397,000 |
7,115,000 |
|
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
4,867,000 |
4,757,000 |
|
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
3,342,000 |
3,241,000 |
|
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung |
4,838,000 |
4,692,000 |
|
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
4,585,000 |
4,480,000 |
|
Khâu tử cung do nạo thủng |
2,782,000 |
2,673,000 |
|
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
649,000 |
636,000 |
|
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
1,002,000 |
927,000 |
|
Nội xoay thai |
1,406,000 |
1,380,000 |
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
1,227,000 |
1,114,000 |
|
Forceps |
952,000 |
877,000 |
|
Giác hút |
952,000 |
877,000 |
|
soi ối |
48,500 |
45,900 |
|
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
1,564,000 |
1,525,000 |
|
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) |
587,000 |
543,000 |
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
2,248,000 |
2,147,000 |
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
706,000 |
675,000 |
|
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
85,600 |
82,100 |
|
Nút mạch cầm máu trong sản khoa |
9,116,000 |
8,996,000 |
|
Sinh thiết gai rau |
1,149,000 |
1,136,000 |
|
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang |
2,741,000 |
2,658,000 |
|
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
2,407,000 |
2,363,000 |
|
Chọc ối điều trị đa ối |
722,000 |
681,000 |
|
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào |
722,000 |
681,000 |
|
Nong cổ tử cung do bế sản dịch |
281,000 |
268,000 |
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
344,000 |
331,000 |
|
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
35,200 |
41,100 |
210,000 |
Khâu vòng cổ tử cung |
549,000 |
536,000 |
763,000 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
117,000 |
109,000 |
|
Chích áp xe tầng sinh môn |
807,000 |
781,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
7,923,000 |
7,641,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
6,145,000 |
5,864,000 |
|
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
6,533,000 |
6,361,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
8,063,000 |
7,781,000 |
|
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
6,130,000 |
5,848,000 |
|
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
4,083,000 |
3,937,000 |
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
6,111,000 |
5,830,000 |
|
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) |
6,191,000 |
5,910,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
5,914,000 |
5,742,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
5,914,000 |
5,742,000 |
|
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
6,116,000 |
5,944,000 |
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
5,910,000 |
5,724,000 |
|
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
3,736,000 |
3,564,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |
3,876,000 |
3,704,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối |
3,876,000 |
3,704,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
3,876,000 |
3,704,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
3,355,000 |
3,246,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
2,944,000 |
2,835,000 |
|
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
6,575,000 |
6,294,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
4,289,000 |
4,117,000 |
|
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
3,322,000 |
3,213,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng |
5,546,000 |
5,370,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm |
2,192,000 |
2,155,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung |
6,116,000 |
5,944,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung |
3,507,000 |
3,335,000 |
|
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
5,005,000 |
4,833,000 |
|
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
3,725,000 |
3,553,000 |
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
2,944,000 |
2,835,000 |
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
3,766,000 |
3,594,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
4,750,000 |
4,578,000 |
|
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
6,855,000 |
6,419,000 |
|
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
6,023,000 |
5,851,000 |
|
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục |
4,121,000 |
3,949,000 |
|
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
9,153,000 |
8,981,000 |
|
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu |
6,045,000 |
5,873,000 |
|
Phẫu thuật Crossen |
4,012,000 |
3,840,000 |
|
Phẫu thuật Manchester |
3,681,000 |
3,509,000 |
|
Phẫu thuật Lefort |
2,783,000 |
2,674,000 |
|
Phẫu thuật Labhart |
2,783,000 |
2,674,000 |
|
Phẫu thuật treo tử cung |
2,859,000 |
2,750,000 |
|
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) |
4,660,000 |
4,395,000 |
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
5,976,000 |
5,711,000 |
|
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
3,610,000 |
3,362,000 |
|
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
2,660,000 |
2,551,000 |
|
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại |
2,619,000 |
2,510,000 |
|
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
2,729,000 |
2,620,000 |
|
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
2,844,000 |
2,735,000 |
|
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
3,406,000 |
3,282,000 |
|
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
2,721,000 |
2,586,000 |
|
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
2,677,000 |
2,568,000 |
|
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
3,710,000 |
3,538,000 |
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng |
4,109,000 |
3,937,000 |
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
4,109,000 |
3,937,000 |
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
5,550,000 |
5,378,000 |
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
4,113,000 |
3,941,000 |
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc |
5,558,000 |
5,386,000 |
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung |
5,558,000 |
5,386,000 |
|
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
3,668,000 |
3,491,000 |
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
5,558,000 |
5,386,000 |
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung |
5,558,000 |
5,386,000 |
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung |
5,558,000 |
5,386,000 |
|
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
2,828,000 |
2,746,000 |
|
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
4,394,000 |
4,285,000 |
|
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung |
4,394,000 |
4,285,000 |
|
Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung |
4,394,000 |
4,285,000 |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
4,963,000 |
4,791,000 |
|
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
2,782,000 |
2,673,000 |
|
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung |
5,089,000 |
4,917,000 |
|
Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu |
5,385,000 |
12,353,000 |
|
Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu |
5,385,000 |
12,353,000 |
|
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
2,612,000 |
2,524,000 |
|
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng |
137,000 |
131,000 |
|
Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung |
250,000 |
235,000 |
|
Tiêm nhân Chorio |
238,000 |
225,000 |
|
Khoét chóp cổ tử cung |
2,747,000 |
2,638,000 |
|
Cắt cụt cổ tử cung |
2,747,000 |
2,638,000 |
|
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
1,127,000 |
1,078,000 |
1,855,000 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung |
1,935,000 |
1,868,000 |
|
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
388,000 |
370,000 |
607,000 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... |
159,000 |
146,000 |
258,000 |
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn |
294,000 |
257,000 |
|
Cắt u thành âm đạo |
2,048,000 |
1,960,000 |
|
Lấy dị vật âm đạo |
573,000 |
541,000 |
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
1,898,000 |
1,810,000 |
|
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
1,482,000 |
1,373,000 |
|
Chích áp xe tuyến Bartholin |
831,000 |
783,000 |
|
Bóc nang tuyến Bartholin |
1,274,000 |
1,237,000 |
|
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
790,000 |
753,000 |
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
382,000 |
369,000 |
|
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
682,000 |
600,000 |
|
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
580,000 |
562,000 |
664,000 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
204,000 |
191,000 |
359,000 |
Nạo hút thai trứng |
772,000 |
716,000 |
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
835,000 |
798,000 |
|
Chọc dò túi cùng Douglas |
280,000 |
267,000 |
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
880,000 |
805,000 |
|
Chích áp xe vú |
219,000 |
206,000 |
|
Double tets |
|
|
550,000 |
Triple tets |
|
|
600,000 |
Soi cổ tử cung |
61,500 |
58,900 |
88,000 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách |
4,803,000 |
4,522,000 |
|
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
4,803,000 |
4,522,000 |
|
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |
2,862,000 |
2,753,000 |
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
2,862,000 |
2,753,000 |
|
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú |
2,207,000 |
2,143,000 |
|
Cắt u vú lành tính |
2,862,000 |
2,753,000 |
|
Bóc nhân xơ vú |
984,000 |
947,000 |
|
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên |
3,726,000 |
3,554,000 |
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
2,761,000 |
2,677,000 |
|
Thay máu sơ sinh |
587,000 |
543,000 |
|
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc |
406,000 |
393,000 |
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
1,824,000 |
1,723,000 |
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh |
653,000 |
640,000 |
|
Chọc dò màng bụng sơ sinh |
404,000 |
389,000 |
|
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
653,000 |
640,000 |
|
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
559,000 |
533,000 |
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
107,000 |
100,000 |
|
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
143,000 |
136,000 |
|
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
90,100 |
85,400 |
|
Rửa dạ dày sơ sinh |
119,000 |
106,000 |
|
Dẫn lưu màng phổi sơ sinh |
596,000 |
583,000 |
|
Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
82,100 |
78,000 |
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
479,000 |
458,000 |
|
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
5,528,000 |
5,352,000 |
|
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
2,860,000 |
2,728,000 |
|
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ |
4,744,000 |
4,568,000 |
|
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
2,860,000 |
2,728,000 |
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần |
302,000 |
283,000 |
405,000 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước |
1,040,000 |
1,003,000 |
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần |
302,000 |
283,000 |
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 |
545,000 |
519,000 |
817,000 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
1,152,000 |
1,108,000 |
|
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ |
587,000 |
543,000 |
690,000 |
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi |
4,963,000 |
4,791,000 |
|
Hút thai dưới siêu âm |
456,000 |
430,000 |
908,000 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
396,000 |
383,000 |
697,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
183,000 |
177,000 |
|
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ |
2,860,000 |
2,728,000 |
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
384,000 |
358,000 |
697,000 |
Phá thai bệnh lý ( Bệnh lý me, bệnh lý thai) |
- |
|
862,000 |
Siêu âm qua thóp |
43,900 |
49,000 |
|
Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
43,900 |
49,000 |
110,000 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
43,900 |
49,000 |
|
Siêu âm tử cung phần phụ |
43,900 |
49,000 |
110,000 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
43,900 |
49,000 |
|
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng |
82,300 |
79,500 |
|
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ |
82,300 |
79,500 |
|
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) |
81,400 |
79,500 |
|
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
43,900 |
49,000 |
|
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
181,000 |
176,000 |
205,000 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng |
82,300 |
79,500 |
|
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
222,000 |
211,000 |
|
Siêu âm Doppler động mạch tử cung |
222,000 |
211,000 |
|
Siêu âm tuyến vú hai bên |
43,900 |
49,000 |
|
Siêu âm Doppler tuyến vú |
82,300 |
79,500 |
120,000 |
Siêu âm đàn hồi mô vú |
82,300 |
79,500 |
300,000 |
Siêu âm tinh hoàn hai bên |
43,900 |
49,000 |
|
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên |
82,300 |
79,500 |
150,000 |
Siêu âm Doppler động mạch thận |
82,300 |
79,500 |
|
Siêu âm 4D 1 thai |
|
|
210,000 |
Siêu âm 4D đa thai |
|
|
260,000 |
Siêu âm 5D 1 thai theo yêu cầu |
|
|
265,000 |
Siêu âm 5D đa thai theo yêu cầu |
|
|
360,000 |
Siêu âm Doppler dương vật |
|
|
150,000 |
Siêu âm đàn hồi mô vú |
|
|
300,000 |
Bơm nước siêu âm buồng tử cung |
|
|
200,000 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 |
50,200 |
47,000 |
|
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
56,200 |
- |
|
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang khung chậu thẳng |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
50,200 |
47,000 |
|
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang khớp vai thẳng |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang khớp háng nghiêng |
55,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang ngực thẳng |
50,200 |
47,000 |
|
Chụp Xquang ngực thẳng |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp X quang tuyến vú (yêu cầu) |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch |
69,200 |
66,000 |
|
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng |
101,000 |
98,000 |
|
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
56,200 |
53,000 |
|
Chụp Xquang tuyến vú |
94,200 |
91,000 |
240,000 |
Chụp Xquang tử cung vòi trứng |
371,000 |
356,000 |
430,000 |
Chụp Xquang ống tuyến sữa |
386,000 |
371,000 |
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ thai nhi (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2-1.5T) |
1,311,000 |
1,754,000 |
2,500,000 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản (0.2-1.5T) |
2,214,000 |
2,336,000 |
3,000,000 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)(Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang) |
- |
512,000 |
|
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 1-32 dãy)(Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang) |
- |
620,000 |
|
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy)(Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang) |
- |
2,266,000 |
|
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy (từ 64-128 dãy)(Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang) |
- |
1,431,000 |
|
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm |
828,000 |
808,000 |
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm |
152,000 |
145,000 |
|
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm |
177,000 |
170,000 |
|
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm |
722,000 |
681,000 |
|
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm |
558,000 |
547,000 |
|
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm |
597,000 |
2,058,000 |
|
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm |
597,000 |
2,058,000 |
|
Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi (Stereotaxic) |
1,560,000 |
1,541,000 |
|
Siêu âm tại giường |
43,900 |
38,000 |
|
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) AB, Rh+ |
848,000 |
848,000 |
|
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) AB, Rh- |
848,000 |
848,000 |
|
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) A, Rh+ |
848,000 |
848,000 |
|
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) A, Rh- |
848,000 |
848,000 |
|
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) B, Rh+ |
848,000 |
848,000 |
|
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) B, Rh- |
848,000 |
848,000 |
|
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) O, Rh+ |
848,000 |
848,000 |
|
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) O, Rh- |
848,000 |
848,000 |
|
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) AB, Rh- |
958,000 |
958,000 |
|
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) A, Rh+ |
958,000 |
958,000 |
|
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) A, Rh- |
958,000 |
958,000 |
|
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) B, Rh+ |
958,000 |
958,000 |
|
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) A, Rh- |
958,000 |
958,000 |
|
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) O, Rh+ |
958,000 |
958,000 |
|
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) O, Rh- |
958,000 |
958,000 |
|
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần (Đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT) AB, Rh+ |
958,000 |
958,000 |
|
Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán |
825,000 |
793,000 |
|
Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU |
5,005,000 |
4,833,000 |
|
Điện tim thường |
32,800 |
45,900 |
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén |
159,000 |
158,000 |
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin |
130,000 |
128,000 |
|
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), bằng máy tự động |
63,500 |
61,600 |
|
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), bằng máy tự động |
40,400 |
39,200 |
|
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động |
102,000 |
100,000 |
|
Định lượng G6PD |
80,800 |
78,400 |
|
Định lượng sắt huyết thanh |
32,300 |
31,800 |
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
46,200 |
44,800 |
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
65,800 |
63,800 |
|
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) |
69,300 |
67,200 |
|
Huyết đồ (bằng máy đếm laser) |
69,300 |
67,200 |
|
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
26,400 |
25,700 |
|
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công |
56,000 |
55,100 |
|
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm |
17,300 |
16,800 |
|
Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế |
30,000 |
29,100 |
|
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) |
28,800 |
28,000 |
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
39,100 |
38,000 |
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) |
57,700 |
56,000 |
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu |
23,100 |
22,400 |
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
20,700 |
20,100 |
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) |
86,600 |
84,000 |
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) |
31,100 |
30,200 |
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) |
31,100 |
30,200 |
|
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
173,000 |
168,000 |
|
Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) |
173,000 |
168,000 |
|
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) |
438,000 |
430,000 |
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) |
80,800 |
78,400 |
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) |
80,800 |
78,400 |
|
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu |
23,100 |
22,400 |
|
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu |
20,700 |
20,100 |
|
Định lượng Acid Uric [Máu] |
21,500 |
21,200 |
30,000 |
Định lượng Albumin [Máu] |
21,500 |
21,200 |
30,000 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
21,500 |
21,200 |
30,000 |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
21,500 |
21,200 |
30,000 |
Định lượng βHCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] |
86,200 |
84,800 |
135,000 |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] |
21,500 |
21,200 |
30,000 |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
21,500 |
21,200 |
30,000 |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] |
12,900 |
12,700 |
39,000 |
Định lượng CA¹²⁵ (cancer antigen 125) [Máu] |
139,000 |
137,000 |
183,000 |
Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) [Máu] |
150,000 |
148,000 |
194,000 |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] |
86,200 |
84,800 |
137,000 |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) |
26,900 |
26,500 |
35,000 |
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] |
53,800 |
53,000 |
|
Định lượng Creatinin (máu) |
21,500 |
21,200 |
30,000 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] |
29,000 |
28,600 |
34,000 |
Định lượng Estradiol [Máu] |
80,800 |
79,500 |
123,000 |
Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) [Máu] |
182,000 |
180,000 |
|
Định lượng Ferritin [Máu] |
80,800 |
79,500 |
128,000 |
Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) [Máu] |
80,800 |
79,500 |
126,000 |
Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) [Máu] |
182,000 |
180,000 |
|
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] |
64,600 |
63,600 |
|
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] |
64,600 |
63,600 |
100,000 |
Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) [Máu] |
80,800 |
78,400 |
|
Định lượng Glucose [Máu] |
21,500 |
21,200 |
30,000 |
Định lượng HbA1c [Máu] |
101,000 |
99,600 |
143,000 |
Định lượng Insulin [Máu] |
80,800 |
79,500 |
|
Định lượng LH (Luteinizing Hormone) [Máu] |
80,800 |
79,500 |
122,000 |
Định lượng Mg [Máu] |
32,300 |
31,800 |
|
Định lượng Prolactin [Máu] |
75,400 |
74,200 |
116,000 |
Định lượng Protein toàn phần [Máu] |
21,500 |
21,200 |
30,000 |
Định lượng Progesteron [Máu] |
80,800 |
79,500 |
127,000 |
Định lượng Sắt [Máu] |
32,300 |
31,800 |
36,000 |
Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu] |
64,600 |
63,600 |
|
Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu] |
64,600 |
63,600 |
|
Định lượng Testosterol [Máu] |
93,700 |
92,200 |
134,000 |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] |
26,900 |
26,500 |
35,000 |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] |
59,200 |
58,300 |
|
Định lượng Urê máu [Máu] |
21,500 |
21,200 |
30,000 |
Định tính Beta HCG (test nhanh) |
21,000 |
23,300 |
|
Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) |
27,400 |
37,100 |
48,000 |
Định lượng Glucose (dịch não tuỷ) |
12,900 |
12,700 |
|
Định lượng CRP |
53,800 |
- |
|
Phản ứng CRP |
21,500 |
- |
|
CRP định lượng |
- |
53,000 |
|
Phản ứng CRP |
- |
21,200 |
|
Vi khuẩn nhuộm soi |
68,000 |
65,500 |
80,000 |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
238,000 |
230,000 |
|
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động |
297,000 |
287,000 |
|
Vi khuẩn kháng thuốc định tính |
196,000 |
189,000 |
|
Chlamydia test nhanh |
71,600 |
69,000 |
|
Treponema pallidum RPR định lượng |
87,100 |
83,900 |
|
Treponema pallidum RPR định tính và định lượng |
38,200 |
36,800 |
87,000 |
Treponema pallidum TPHA định tính |
53,600 |
51,700 |
129,000 |
HBsAg test nhanh |
53,600 |
51,700 |
64,000 |
HBsAg miễn dịch tự động |
74,700 |
72,000 |
90,000 |
HBeAg test nhanh |
59,700 |
57,500 |
|
HCV Ab test nhanh |
53,600 |
51,700 |
|
HIV Ab test nhanh |
53,600 |
51,700 |
|
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động (SP: HIV combi PT Ag/Ab) |
130,000 |
126,000 |
134,000 |
CMV IgM miễn dịch tự động |
130,000 |
126,000 |
250,000 |
CMV IgG miễn dịch tự động |
113,000 |
109,000 |
190,000 |
Rubella virus IgG miễn dịch tự động |
119,000 |
115,000 |
190,000 |
Toxoplasma IgM miễn dịch tự động |
119,000 |
115,000 |
230,000 |
Toxoplasma IgG miễn dịch tự động |
119,000 |
115,000 |
190,000 |
Vi nấm soi tươi |
41,700 |
40,200 |
|
Vi nấm nhuộm soi |
41,700 |
40,200 |
|
Chọc hút kim nhỏ các hạch |
258,000 |
238,000 |
|
Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm |
555,000 |
520,000 |
|
Chọc hút kim nhỏ mô mềm |
258,000 |
238,000 |
320,000 |
Tế bào học dịch rửa ổ bụng |
159,000 |
147,000 |
|
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết |
328,000 |
304,000 |
550,000 |
Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy |
159,000 |
147,000 |
150,000 |
Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh |
533,000 |
493,000 |
|
Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung |
6,575,000 |
6,294,000 |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
5,476,000 |
5,352,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung |
2,167,000 |
2,061,000 |
|
Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng |
3,680,000 |
3,525,000 |
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa |
4,963,000 |
4,791,000 |
|
Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang |
2,167,000 |
2,061,000 |
|
Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ |
6,575,000 |
6,294,000 |
|
Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi |
6,533,000 |
6,361,000 |
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype |
5,558,000 |
5,386,000 |
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ |
5,558,000 |
5,386,000 |
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung |
5,558,000 |
5,386,000 |
|
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn |
5,558,000 |
5,386,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung |
5,914,000 |
5,742,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ |
5,914,000 |
5,742,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU |
5,914,000 |
5,742,000 |
|
Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục |
9,153,000 |
8,981,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Cắt u buồng trứng qua nội soi |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
5,071,000 |
4,899,000 |
|
Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi |
5,914,000 |
5,742,000 |
|
Thông vòi tử cung qua nội soi |
1,456,000 |
1,400,000 |
|
Phẫu thuật tái tạo vúsau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch |
4,770,000 |
4,533,000 |
|
Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch |
4,770,000 |
4,533,000 |
|
Phẫu thuật điều trị loét sạ trị vùng ngực bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận |
4,770,000 |
4,533,000 |
|
Phẫu thuật thu nhỏvúphìđại |
3,325,000 |
3,167,000 |
|
Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch |
4,770,000 |
4,533,000 |
|
Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ |
4,770,000 |
4,533,000 |
|
Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi |
4,770,000 |
4,533,000 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú |
2,862,000 |
2,753,000 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ |
2,862,000 |
2,753,000 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa |
2,862,000 |
2,753,000 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid |
2,862,000 |
2,753,000 |
|
Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực bụng bằng vạt da lân cận |
4,770,000 |
4,533,000 |
|
Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần mềm thành ngực, bụng bằng vạt giãn da |
3,895,000 |
3,679,000 |
|
Phẫu thuật Tạo hình khuyết phần cơ thành bụng bằng vạt cân cơ lân cận |
3,325,000 |
3,167,000 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ tổ chức hoại tử trong ổ loét tì đè |
2,887,000 |
2,752,000 |
|
Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng ghép da tự thân |
4,907,000 |
4,691,000 |
|
Phẫu thuật loét tì đè cùng cụt bằng vạt da cơ có cuống mạch |
4,770,000 |
4,533,000 |
|
Phẫu thuật loét tì đè ụ ngồi bằng vạt da cơ có cuống mạch |
4,770,000 |
4,533,000 |
|
Phẫu thuật loét tì đè mấu chuyển bằng vạt da cơ có cuống mạch |
4,770,000 |
4,533,000 |
|
Phẫu thuật cắt bỏ âm vật |
2,619,000 |
2,510,000 |
|
Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung(Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi) |
6,575,000 |
6,294,000 |
|
Đặt catheter động mạch |
1,363,000 |
1,354,000 |
|
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
450,000 |
430,000 |
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
212,000 |
203,000 |
|
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp |
715,000 |
704,000 |
|
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở |
715,000 |
704,000 |
|
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) |
15,000 |
- |
|
Cắt chỉ khâu da |
32,000 |
30,000 |
|
Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng |
325,000 |
307,000 |
|
Thay băng, cắt chỉ vết mổ (dưới 15cm) |
- |
55,000 |
|
Mở bụng thăm dò |
2,494,000 |
2,447,000 |
|
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
3,369,000 |
3,282,000 |
|
Truyền hoá chất tĩnh mạch |
155,000 |
148,000 |
|
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
645,000 |
636,000 |
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
2,218,000 |
2,147,000 |
|
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
84,600 |
82,100 |
|
Nút mạch cầm máu trong sản khoa |
9,081,000 |
8,996,000 |
|
Thay băng, cắt chỉ vết mổ |
20,000 |
20,000 |
|
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
- |
53,000 |
|
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
55,200 |
- |
|
Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII) |
136,000 |
134,000 |
|
Định lượng Heparin |
205,000 |
201,000 |
|
Định lượng Plasminogen |
205,000 |
201,000 |
|
Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC) |
75,000 |
74,200 |
|
Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] |
32,100 |
31,800 |
|
HCV Ab miễn dịch tự động |
118,000 |
115,000 |
|
Trichomonas vaginalis soi tươi |
41,200 |
40,200 |
|
Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da |
252,000 |
238,000 |
|
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản(1 giường) |
203,600 |
178,000 |
1,350,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản(2 giường) |
203,600 |
178,000 |
900,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (3 giường) |
203,600 |
178,000 |
800,000 |
Giường Nội khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (4 giường) |
203,600 |
178,000 |
600,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Phụ - Sản(1 giường) |
303,800 |
286,400 |
1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (2 giường) |
303,800 |
286,400 |
1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (3 giường) |
303,800 |
286,400 |
850,000 |
Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (4 giường) |
303,800 |
286,400 |
750,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (1 giường) |
276,500 |
250,200 |
1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (2 giường) |
276,500 |
250,200 |
1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (3 giường) |
276,500 |
250,200 |
850,000 |
Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (4 giường) |
276,500 |
250,200 |
750,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (1 giường) |
241,700 |
214,100 |
1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (2 giường) |
241,700 |
214,100 |
1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (3 giường) |
241,700 |
214,100 |
850,000 |
Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng I - Khoa Phụ - Sản (4 giường) |
241,700 |
214,100 |
750,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Phụ sản (1 giường) |
216,500 |
183,000 |
1,500,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Phụ sản (2 giường) |
216,500 |
183,000 |
1,000,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Phụ sản (3 giường) |
216,500 |
183,000 |
850,000 |
Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng I - Khoa Phụ sản (4 giường) |
216,500 |
183,000 |
750,000 |
Thay băng, cắt chỉ vết mổ (15cm - 30cm) |
- |
79,600 |
|
Đặt nội khí quản 2 nòng |
564,000 |
555,000 |
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SiMV [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO [giờ theo thực tế] |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo với khí NO |
551,000 |
533,000 |
|
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển |
551,000 |
533,000 |
|
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
88,700 |
85,400 |
|
Mở thông bàng quang trên xương mu |
369,000 |
360,000 |
|
Đặt ống thông dạ dày |
88,700 |
85,400 |
|
Định nhóm máu tại giường |
38,800 |
38,000 |
|
Xác định nhanh 1NR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay |
40,000 |
39,200 |
|
Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu |
174,000 |
169,000 |
|
Chọc hút khí màng phổi |
141,000 |
136,000 |
|
Siêu âm Doppler mạch máu |
219,000 |
211,000 |
|
Soi đáy mắt cấp cứu tại giường |
51,700 |
49,600 |
|
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm |
135,000 |
131,000 |
|
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị(Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi) |
135,000 |
131,000 |
|
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị (Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm) |
174,000 |
169,000 |
|
Nội soi ổ bụng |
815,000 |
793,000 |
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
968,000 |
937,000 |
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
590,000 |
2,058,000 |
|
Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm |
174,000 |
169,000 |
|
Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ |
108,000 |
104,000 |
|
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ |
108,000 |
104,000 |
|
Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở |
258,000 |
249,000 |
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh |
983,000 |
968,000 |
|
Thở máy bằng xâm nhập |
551,000 |
533,000 |
|
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) |
551,000 |
533,000 |
|
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản |
551,000 |
533,000 |
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
1,208,000 |
1,149,000 |
|
Thông tiểu |
88,700 |
85,400 |
|
Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh |
105,000 |
100,000 |
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường |
15,200 |
23,300 |
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm |
176,000 |
172,000 |
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm |
233,000 |
224,000 |
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm |
253,000 |
244,000 |
|
Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm |
299,000 |
286,000 |
|
Lấy dị vật âm đạo |
563,000 |
541,000 |
|
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
2,812,000 |
2,735,000 |
|
Cắt u nang buồng trứng(Phẫu thuật khối lạc nội mạc tử cung, buồng trứng, vòi trứng, phần phụ (mổ mở)) |
2,912,000 |
2,835,000 |
|
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
2,912,000 |
2,835,000 |
|
Cắt u thành âm đạo(Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo) |
2,022,000 |
1,960,000 |
|
Mổ bóc nhân xơ vú |
973,000 |
947,000 |
|
Truyền hoá chất vào ổ bụng |
203,000 |
194,000 |
|
Phẫu thuật viêm ruột thừa |
2,531,000 |
2,460,000 |
|
Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc |
5,629,000 |
5,430,000 |
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
2,218,000 |
2,147,000 |
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
2,218,000 |
2,147,000 |
|
Mở thông bàng quang |
369,000 |
360,000 |
|
Tạo hình âm đạo |
3,537,000 |
3,362,000 |
|
Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong |
3,537,000 |
3,362,000 |
|
Tạo hình âm đạo bằng ruột |
3,537,000 |
3,362,000 |
|
Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung |
779,000 |
753,000 |
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
176,000 |
172,000 |
|
Thay băng, cắt chỉ vết mổ (15cm - 30cm) |
79,600 |
79,600 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng |
5,020,000 |
4,899,000 |
|
Kỹ thuật sinh thiết da |
124,000 |
121,000 |
|
Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da |
258,000 |
249,000 |
|
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
4,359,000 |
4,227,000 |
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca |
965,000 |
932,000 |
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
1,731,000 |
1,684,000 |
|
Nong niệu đạo |
237,000 |
228,000 |
|
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ |
2,586,000 |
2,524,000 |
|
Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ |
2,586,000 |
2,524,000 |
|
Lấy u phúc mạc |
4,614,000 |
4,482,000 |
|
Lấy u sau phúc mạc |
5,629,000 |
5,430,000 |
|
Phẫu thuật vét hạch nách |
2,690,000 |
2,536,000 |
|
Cắt u nang buồng trứng |
2,835,000 |
2,835,000 |
|
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
1,742,000 |
1,642,000 |
|
Hóa trị liên tục (i2-24 giờ) bằng máy |
401,000 |
392,000 |
|
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
203,000 |
194,000 |
|
Nong cổ tử cung trước xạ trong |
277,000 |
268,000 |
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) ( bệnh nhân bị Luput ban đỏ) |
4,256,000 |
4,135,000 |
|
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) |
5,860,000 |
5,694,000 |
|
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
7,314,000 |
7,115,000 |
|
Khâu tử cung do nạo thủng |
2,750,000 |
2,673,000 |
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring (Chạy máy) |
55,000 |
70,000 |
150,000 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
1,552,000 |
1,525,000 |
|
Khâu vòng cổ tử cung |
545,000 |
536,000 |
|
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
2,586,000 |
2,524,000 |
|
Khoét chóp cổ tử cung |
2,715,000 |
2,638,000 |
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
1,872,000 |
1,810,000 |
|
Ép tim ngoài lồng ngực |
473,000 |
458,000 |
|
Ép tim ngoài lồng ngực |
50,000 |
458,000 |
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
473,000 |
458,000 |
|
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
2,821,000 |
2,728,000 |
|
Đặt nội khí quản |
555,000 |
555,000 |
|
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) (P24) |
81,400 |
79,500 |
|
Siêu âm tuyến vú hai bên (P24) |
42,100 |
49,000 |
|
Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
1,482,000 |
1,373,000 |
|
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén |
159,000 |
158,000 |
158,000 |
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén |
159,000 |
158,000 |
158,000 |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén |
159,000 |
158,000 |
158,000 |
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công |
62,900 |
61,600 |
|
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động |
40,000 |
39,200 |
|
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động |
102,000 |
100,000 |
|
Thời gian máu chảy phương pháp Duke |
12,500 |
12,300 |
|
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy |
48,000 |
47,000 |
|
Co cục máu đông |
14,800 |
14,500 |
|
Định lượng FDP |
136,000 |
134,000 |
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu |
17,100 |
16,800 |
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
22,900 |
22,400 |
|
Máu lắng (bằng máy tự động) |
34,300 |
33,600 |
|
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động) |
42,900 |
42,400 |
|
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công |
55,700 |
55,100 |
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
155,000 |
147,000 |
|
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) |
34,300 |
33,600 |
|
Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) |
48,000 |
47,000 |
|
Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) |
84,100 |
82,300 |
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) |
38,800 |
38,000 |
|
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) |
205,000 |
201,000 |
|
Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard) |
205,000 |
201,000 |
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) |
38,800 |
38,000 |
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu |
45,800 |
44,800 |
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
28,600 |
28,000 |
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
85,800 |
84,000 |
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
80,100 |
78,400 |
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) |
80,100 |
78,400 |
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) |
80,100 |
78,400 |
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) |
80,100 |
78,400 |
|
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (kỹ thuật ống nghiệm) |
91,600 |
89,600 |
|
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] |
21,400 |
21,200 |
|
Đo hoạt độ Amylase [Máu] |
21,400 |
21,200 |
|
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] |
91,100 |
90,100 |
|
Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu] |
21,400 |
21,200 |
|
Định lượng Calci ion hoá [Máu] |
16,000 |
15,900 |
|
Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] |
138,000 |
137,000 |
|
Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) [Máu] |
133,000 |
132,000 |
|
Định lượng Folate [Máu] |
85,800 |
84,800 |
|
Định lượng Globulin [Máu] |
21,400 |
21,200 |
|
Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) (CMIA/ECLIA) [Máu] |
468,000 |
460,000 |
|
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
26,800 |
26,500 |
|
Định lượng HE4 [Máu] |
299,000 |
296,000 |
400,000 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
26,800 |
26,500 |
|
Định lượng Phospho (máu) |
21,400 |
21,200 |
|
Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) [Máu] |
203,000 |
201,000 |
|
Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) |
28,900 |
28,600 |
|
Định lượng Axit Uric (niệu) |
16,000 |
15,900 |
|
Định lượng Creatinin (niệu) |
16,000 |
15,900 |
|
Định lượng Glucose (niệu) |
13,800 |
13,700 |
|
Định lượng Protein (niệu) |
13,800 |
13,700 |
|
Định lượng Urê (niệu) |
16,000 |
15,900 |
|
Vi khuẩn test nhanh |
236,000 |
230,000 |
|
Vi khuẩn kháng thuốc định lượng (MIC) (cho 1 loại kháng sinh) |
182,000 |
178,000 |
|
Vi khuẩn khẳng định |
460,000 |
450,000 |
|
Chlamydia Ab miễn dịch tự động |
176,000 |
172,000 |
|
Helicobacter pylori nhuộm soi |
67,200 |
65,500 |
|
Helicobacter pylori Ag test nhanh |
154,000 |
57,500 |
|
Helicobacter pylori Ab test nhanh |
230,000 |
230,000 |
|
Helicobacter pylori nuôi cấy, định danh và kháng thuốc |
1,310,000 |
1,300,000 |
|
Salmonella Widal |
176,000 |
172,000 |
|
Streptococcus pyogenes ASO |
41,200 |
40,200 |
|
Treponema pallidum RPR định tính |
38,200 |
36,800 |
|
HBsAg khẳng định |
610,000 |
600,000 |
|
HBsAg định lượng |
468,000 |
460,000 |
|
HBsAb test nhanh |
59,000 |
57,500 |
|
HBcAb test nhanh |
59,000 |
57,500 |
|
HBc total miễn dịch tự động |
70,800 |
69,000 |
|
HBeAg miễn dịch tự động |
94,500 |
92,000 |
|
HBeAb test nhanh |
59,000 |
57,500 |
|
HEV Ab test nhanh |
118,000 |
115,000 |
|
HEV IgM test nhanh |
118,000 |
115,000 |
|
CMV IgG miễn dịch bán tự động |
111,000 |
109,000 |
|
Đơn bào đường ruột soi tươi |
41,200 |
40,200 |
|
Đơn bào đường ruột nhuộm soi |
41,200 |
40,200 |
|
Trứng giun, sán soi tươi |
41,200 |
40,200 |
|
Demodex soi tươi |
41,200 |
40,200 |
|
Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi |
41,200 |
40,200 |
|
Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi |
41,200 |
40,200 |
|
Vi nấm test nhanh |
236,000 |
230,000 |
|
Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
236,000 |
230,000 |
|
Tế bào học dịch màng bụng, màng tim |
155,000 |
147,000 |
|
Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang |
155,000 |
147,000 |
|
Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết |
321,000 |
304,000 |
|
Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin |
321,000 |
304,000 |
|
Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn |
427,000 |
407,000 |
|
Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou ( tế bào K) |
341,000 |
322,000 |
|
Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng |
1,439,000 |
1,400,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ |
5,020,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ |
5,863,000 |
5,742,000 |
|
Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng |
5,020,000 |
4,899,000 |
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng (Phẫu thuật nội soi điều trị u nang buồng trứng (cắt u nang hoặc bảo tồn)) |
5,020,000 |
4,899,000 |
|
Cắt hẹp bao quy đầu |
- |
|
1,650,000 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ, âm đạo, tầng sinh môn |
- |
|
659,000 |
Chích áp xe vú |
- |
|
342,000 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
- |
|
330,000 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung- vòng Meria |
- |
|
2,500,000 |
Điều trị sùi mào gà bằng laser CO2, cắt bỏ thương tổn |
- |
|
659,000 |
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút |
- |
|
200,000 |
Hút thai dưới siêu âm |
- |
|
908,000 |
Cấy que tránh thai (Chưa tính que tránh thai) |
|
|
440,000 |
Kỹ thuật chọc hút không noãn |
- |
|
15,000,000 |
Kỹ thuật chọc hút noãn+ nuôi cấy phôi- IVF+ ICSI (Bao gồm: khám, tư vấn, lập hồ sơ, điều trị: 2.000.000 đ; Kỹ thuật chọc hút noãn, nuôi cấy phôi+IVF+ICSI: 18.000.000đ) |
- |
|
20,000,000 |
Kỹ thuật chọc hút noãn+ nuôi cấy phôi+ chuyển phôi |
- |
|
25,000,000 |
Kỹ thuật chọc nang trong HTSS |
- |
|
2,155,000 |
Kỹ thuật chọc ối trong HTSS |
- |
|
1,200,000 |
Kỹ thuật chuyển phôi |
- |
|
5,000,000 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch |
|
|
1,175,000 |
Kỹ thuật rã đông phôi |
- |
|
4,000,000 |
Kỹ thuật tiền mê |
- |
|
843,000 |
Kỹ thuật trữ phôi ( cho 2 phôi đầu) |
- |
|
5,000,000 |
Kỹ thuật trữ phôi (trữ 1 cọng cho 1-2 phôi tiếp theo sau 2 phôi đầu) |
- |
|
1,620,000 |
Kỹ thuật trữ tinh |
- |
|
1,200,000 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
- |
|
664,000 |
Nong hẹp, bao quy đầu |
- |
|
400,000 |
Nuôi cấy phôi ngày 5 |
- |
|
5,000,000 |
Phá thai trên người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ |
- |
|
690,000 |
Phí bảo quản phôi, tinh trùng 1 năm |
- |
|
2,520,000 |
Thủ thuật LEEP- cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện |
|
|
1,855,000 |
Thủ thuật xoắn hoặc cắt bỏ polip âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
|
|
607,000 |
Kỹ thuật chọc hút noãn, nuôi cấy phôi+IVF+ICSI |
|
|
18,000,000 |
Kỹ thuật chọc hút không noãn |
|
|
15,000,000 |
Kỹ thuật giảm thai |
|
|
15,000,000 |
Kỹ thuật chọc ối |
|
|
700,000 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung |
|
|
2,000,000 |
Kỹ thuật bơm ối trong HTSS |
|
|
1,300,000 |
Phí bảo quản phôi, tinh trùng 1 năm (1 năm 2.520.000 chia 12 tháng) |
|
|
210,000 |
Làm thuốc âm đạo |
|
|
30,000 |
Xét nghiêm tinh trùng- Tinh dịch đồ |
- |
308,000 |
308,000 |
HPV - Cobas |
|
|
800,000 |
Đo tim thai bằng Doppler |
32,000 |
32,000 |
|
Xét nghiệm sàng lọc 3 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH) |
|
|
350,000 |
Xét nghiệm sàng lọc 5 bệnh (suy giáp, thiếu men, tăng sản CAH, phenyl, GAL) |
|
|
500,000 |
Xét nghiệm Streptococcus B real time PCR |
|
|
800,000 |
Nuôi cấy định danh liên cầu B bằng phương pháp thông thường |
|
|
250,000 |
Phản ứng Mantoux |
|
|
70,000 |
Công thức NST (Karyotype) máu ngoại vi |
|
|
800,000 |
|
|
|
|
Neisseria Gonorrhoael Real-time PCR hệ thống tự động / Chlamydia Real-time PCR hệ thống tự động |
|
|
1,100,000 |
Công thức NST (Từ tế bào ối) |
|
|
1,800,000 |
Xét nghiệm vi khuẩn test nhanh (TB test) |
|
|
82,000 |